PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)
PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)
CÔNG TY TNHH SX - TM CÔNG NGHỆ ĐIỆN THÁI BÌNH DƯƠNG
Hotline: 0978000072 - 0974776053
  • PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

  • Lượt xem : 21
  • Mã SP : PIN12.8V4AH (48WH)
  • Giá : 350.000 đ
  • Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

    • Công suất Pin: 12.8V4AH (48WH)
    • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
    • Công suất định danh: 4AH
    • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 2A/8A (90CCA)
    • Dòng điện sạc/xả tối đa: 4A/12A
    • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
    • Trọng lượng pin: 0.6KG
    • Kích thước pin: 112*69*88mm
    • Chu kỳ thời gian: 2000
    • Có thể sử dụng Cell Pin: 26700 hoặc 32700 
    • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy Winner 150, Vision, Airblade 110

Trong bối cảnh công nghệ ngày càng tiến xa, nhu cầu thay thế bình ắc quy chì truyền thống bằng giải pháp pin lithium hiện đại đang trở thành xu hướng tất yếu. Nổi bật trong số đó, pin EVPS 26700 LiFePO₄ 12.8V 4Ah (48Wh) được thiết kế chuyên biệt cho ứng dụng đề xe máy, mang đến hiệu suất vượt trội, độ an toàn cao và tuổi thọ dài hơn gấp nhiều lần so với ắc quy thông thường. Không chỉ giúp khởi động xe mạnh mẽ và ổn định, dòng pin này còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm trọng lượng xe, đồng thời góp phần bảo vệ môi trường nhờ công nghệ lithium iron phosphate (LFP) thân thiện.

Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

  • Công suất Pin: 12.8V4AH (48WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 4AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 2A/8A (90CCA)
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 4A/12A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 0.6KG
  • Kích thước pin: 112*69*88mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 26700 hoặc 32700 
  • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy Winner 150, Vision, Airblade 110

Thông tin pin EVPS 26700 LiFePO₄ – 12.8V 4Ah (48Wh)

Cấu tạo pack pin:

- Điện áp danh định: 12.8V (gồm 4 cell LiFePO₄ nối tiếp – 4S).

Dung lượng: 4Ah (4000mAh).

Năng lượng: 12.8V × 4Ah = 51.2Wh (thường làm tròn 48Wh).

Cell sử dụng: EVPS 26700 – loại cell LiFePO₄ hình trụ, kích thước lớn, bền và chịu dòng tốt.

Dòng xả tức thời: Phù hợp để đề nổ xe máy (cold cranking amp) – dòng xả cao trong thời gian ngắn.


Ưu điểm khi dùng thay thế ắc quy chì cho xe máy:

Đặc điểm Pin Lithium LiFePO₄ Ắc quy chì (truyền thống)
Trọng lượng Rất nhẹ (~1/3 so với chì) Nặng
Tuổi thọ 2000 – 3000 chu kỳ 300 – 500 chu kỳ
Dòng đề Mạnh, ổn định Dễ sụt áp nếu yếu
Tự xả Rất thấp Tự xả cao hơn
Bảo trì Không cần bảo trì Cần kiểm tra nước, vệ sinh cực
Sạc nhanh Thường chậm hơn

Ứng dụng thực tiễn của pin EVPS 26700 LiFePO₄ 12.8V 4Ah trong đời sống hiện nay

1. Thay thế ắc quy chì cho xe máy phổ thông và cao cấp

Pin EVPS 26700 LiFePO₄ được ứng dụng trực tiếp để thay thế bình ắc quy chì 12V trong đa số các dòng xe máy hiện nay tại Việt Nam như:

- Xe số phổ thông: Wave, Sirius, Future, Dream...

Xe tay ga: Vision, Air Blade, Lead, SH...

Xe côn tay, xe mô tô: Exciter, Winner, Raider, Kawasaki, Yamaha R15...

Ưu điểm thực tiễn:

Đề nổ mạnh, nhạy và không hụt điện kể cả khi để lâu không sử dụng.

Không bị chảy axit, không cần bảo trì, cực kỳ phù hợp với khí hậu nóng ẩm của Việt Nam.

Giảm trọng lượng xe đến 60–70% so với bình ắc quy chì, giúp xe nhẹ hơn, tiết kiệm nhiên liệu.


2. Ứng dụng trong hệ thống đề nổ khẩn cấp (Starter Backup)

Pin 12.8V 4Ah LiFePO₄ còn được dùng làm nguồn dự phòng đề nổ cho các máy phát điện mini, máy bơm chữa cháy, máy nổ 1 xi-lanh, đặc biệt trong:

Nông nghiệp (máy phát điện dùng cho tưới tiêu, máy nổ diesel nhỏ).

Dự phòng điện cho tàu thuyền nhỏ, canô – nơi mà không gian và trọng lượng là yếu tố quan trọng.


3. Kết hợp hệ thống năng lượng mặt trời mini

Pin 12.8V LiFePO₄ có thể sạc lại bằng năng lượng mặt trời, rất phù hợp cho:

Hệ thống điện mặt trời off-grid mini cho vùng sâu vùng xa (đèn chiếu sáng, radio, sạc điện thoại…).

Thiết bị điện tử du lịch, cắm trại, dã ngoại, dùng kèm với bộ sạc solar để tạo thành trạm năng lượng di động.

Là nguồn điện cho tủ lạnh mini, quạt 12V, hoặc thiết bị y tế lưu động.


4. Pin cho xe đạp trợ lực, xe đạp điện cải tiến

Một số dòng xe đạp điện DIY hoặc xe đạp trợ lực có thể sử dụng pin LiFePO₄ 12.8V 4Ah như nguồn điện chính hoặc phụ trợ, nhờ:

Khả năng xả dòng cao, ổn định điện áp.

Dễ tích hợp do pin gọn nhẹ, có thể sạc lại hàng ngàn lần.


5. An toàn trong quân sự và công nghiệp

Nhờ tính ổn định hóa học và không dễ cháy nổ, pin LiFePO₄ đang được ứng dụng trong:

Thiết bị quân sự xách tay, bộ đàm, đèn pin chiến thuật.

Thiết bị kiểm tra hiện trường, cảm biến đo đạc công trình xa.

Tại sao nên chuyển sang dùng pin EVPS 26700 LiFePO₄?

Tiêu chí Pin EVPS LiFePO₄ Ắc quy chì truyền thống
Tuổi thọ 5–7 năm (2000–3000 chu kỳ) 1–2 năm
Khối lượng Nhẹ hơn đến 70% Rất nặng
Hiệu suất đề Mạnh, ổn định, ít suy giảm Dễ hụt nếu yếu điện
Bảo trì Không cần bảo trì Cần kiểm tra nước, vệ sinh cực
An toàn Không cháy nổ, không rò axit Dễ rò rỉ axit, oxi hóa cực
Giá trị lâu dài Kinh tế hơn nhờ tuổi thọ cao Thay thường xuyên, tốn chi phí

 

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG PIN EVPS 26700 LiFePO₄ 12.8V 4Ah

1.  Sử dụng đúng bộ sạc chuyên dụng cho pin LiFePO₄

Tuyệt đối không dùng sạc ắc quy chì (Pb) vì điện áp và chế độ sạc không tương thích.

Dùng bộ sạc chuẩn cho LiFePO₄:
Điện áp sạc tối đa: 14.6V
Dòng sạc khuyến nghị: 0.5C – 1C (tức 2A đến 4A cho pin 4Ah)

Không sạc quá nhanh hoặc bằng dòng cao vượt ngưỡng an toàn nếu không có BMS hỗ trợ.


2. Bảo vệ pin khỏi sụt điện áp quá thấp

Không để pin xả xuống dưới 10.0V – nếu thấp hơn, pin có thể hỏng vĩnh viễn hoặc mất dung lượng.

Nên dùng pin kèm mạch BMS (Battery Management System) để:

Tự động ngắt khi pin còn thấp.

Cân bằng điện áp từng cell trong pack.

Chống quá dòng – quá sạc – ngắn mạch.


3. Tránh nhiệt độ và môi trường bất lợi

Nhiệt độ sử dụng lý tưởng: 0°C – 45°C

Tránh lắp pin gần động cơ sinh nhiệt hoặc nơi có ánh nắng chiếu trực tiếp.

Không để pin bị ướt, ẩm, hoặc tiếp xúc nước (trừ loại có chống nước chuẩn IP).


4. Lắp đặt đúng cực và thông số

Cực âm (-) và cực dương (+) phải đấu đúng với đầu nối thiết bị.

Dùng cáp đủ tiết diện để tránh sụt áp và sinh nhiệt khi đề.

Tránh đấu song song hoặc nối tiếp các pack pin nếu không đồng nhất điện áp và dung lượng.


5. Tuyệt đối tránh các hành vi sau:

Hành vi nguy hiểm Tác hại
Đâm thủng hoặc nghiền pin Cháy nổ, rò điện
Sạc pin bị phồng, rò rỉ Gây hư hại, cháy nổ
Để pin trong xe lâu ngày dưới trời nắng gắt Gây quá nhiệt, chai pin nhanh
Dùng pin cạn liên tục đến 0% Giảm tuổi thọ nhanh chóng

Nếu không dùng trên 1 tháng:

Sạc pin lên khoảng 50–70% dung lượng trước khi cất.

Cất nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Nên kiểm tra và sạc lại 3–6 tháng/lần để tránh tụt áp sâu.


7. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ

Nếu có BMS: theo dõi đèn báo lỗi (nếu có).

Nếu không: nên dùng đồng hồ đo điện áp pin định kỳ để đảm bảo mỗi cell không chênh lệch quá 0.1V.

Nếu dùng cho xe máy: kiểm tra sau 3–6 tháng đầu để đánh giá tình trạng dòng đề và khả năng phục hồi.

Để có một nhà cung cấp pin Lithium lion uy tín chất lượng, chế độ bảo hành và dịch vụ tốt thì CÔNG TY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ ĐIỆN THÁI BÌNH DƯƠNG là một trong những Công Ty cung cấp uy tín loại tốt hàng đầu ở TPHCM, đặc biệt là có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Chế độ hậu mãi tốt, có đội nghũ nhân viên tư vấn kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm, có thể hỗ trợ khách hàng tư vấn thi công một cách chuyên nghiệp nhất. Ngoài ra chúng tôi nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng đề xuất.

Mọi chi tiết khách hàng cần hỗ trợ cần tư vấn xin liên hệ :

  • SĐT : 0974776053 Mr Thuận + Zalo
  • SĐT : 0961333372 Mr Tiến + Zalo
  • Mail : thuantrmt@gmail.com

Sản phẩm khác

Cell Pin 18650 LISHEN Li-ion 3.6V 2600mah 5C 13A

40.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin 18650 Lishen Li-ion

  • Thương hiệu: Lishen
  • Model: Lishen18650 -SK
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: Li-ion tròn 18650
  • Điện thế danh định: 3.6V
  • Điện thế sạc đầy: 4.2V
  • Dung lượng thật: 2600mAh
  • Nội trở trung bình: 15mΩ – 18mΩ
  • Dòng xả liên tục: 7.8A
  • Dòng xả tức thì: 15A
  • Điện thế sạc max: 4.2V max
  • Dòng sạc chuẩn: 1.3A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 800 đến 1000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 18x65mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 18650 EVE Li-ion 3.6V 2600mah 5C - Xả 13A

35.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin 18650 EVE Li-ion

  • Thương hiệu: EVE Li-ion
  • Model: EVE18650-26V
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: Li-ion tròn 18650
  • Điện thế danh định: 3.6V
  • Điện thế sạc đầy: 4.2V
  • Dung lượng thật: 2600mAh
  • Nội trở trung bình: 16mΩ – 19mΩ
  • Dòng xả liên tục: 7.8A
  • Dòng xả tức thì: 15A
  • Điện thế sạc max: 4.2V max
  • Dòng sạc chuẩn: 1.3A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 800 đến 1000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 18x65mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 18650 HIGH STAR Li-ion 3.6V 2000mah 15C - Xả 30A

33.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin HIGHSTAR18650

  • Thương hiệu: HIGHSTAR
  • Model: HIGHSTAR18650
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: Li-ion tròn 18650
  • Điện thế danh định: 3.6V
  • Điện thế sạc đầy: 4.2V
  • Dung lượng thật: 2000mAh
  • Nội trở trung bình: 13mΩ – 15mΩ
  • Dòng xả liên tục: 10C 20A
  • Dòng xả tức thì: 15C 30A
  • Điện thế sạc max: 4.2V max
  • Dòng sạc chuẩn: 4A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 800 đến 1000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 18x65mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 26700 EVPS26700 Li-ion 3.2V 4000mah 5C - Xả 20A

49.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin EVPS 26700

  • Thương hiệu: EVPS
  • Model: EVPS26700 
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 26700 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 4000mAh
  • Nội trở trung bình: 13mΩ – 15mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 13A
  • Dòng xả tức thì: 5C 20A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 2A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 26x70mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 32700 HT32700 LiFePO4 3.2V 6000mah 5C - Xả 30A

43.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin HT32700

  • Thương hiệu: HT
  • Model: HT32700
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 32700 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 6000mAh
  • Nội trở trung bình: 5mΩ – 8mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 18A
  • Dòng xả tức thì: 5C 30A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 3A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 32x70mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 33140 GOTION33140 LiFePO4 3.2V 15Ah 2C - Xả 30A

82.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin GOTION33140

  • Thương hiệu: GOTION
  • Model: GOTION33140
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 33140 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 15000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.6mΩ – 2.5mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 15A
  • Dòng xả tức thì: 2C 30A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 33x140mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 32140 JSK32140 LiFePO4 3.2V 15Ah 5C - Xả 75A/10S

82.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin JSK32140

  • Thương hiệu: JSK
  • Model: JSK32140
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 32140 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 15000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.6mΩ – 2.5mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 45A
  • Dòng xả tức thì: 5C 75A/10S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 32x140mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 33138 TB33138 LiFePO4 3.2V 15Ah 3C - Xả 45A

122.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin TB33138

  • Thương hiệu: TB
  • Model: TB33138
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 33138 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 15000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.5mΩ – 1.9mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 45A
  • Dòng xả tức thì: 5C 75A/10S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 33x138mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 40138 TB40138 LiFePO4 3.2V 20Ah 3C - Xả 60A

140.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin 40138 TB40138

  • Thương hiệu: TB
  • Model: TB40138
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 40138 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 20000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.0mΩ – 1.5mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 60A
  • Dòng xả tức thì: 4C 80A/5S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 40x138mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 54Ah GOTION 54AH - 2C 108Ah

537.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 54Ah GOTION 54AH - 2C 108Ah

  • Thương hiệu: GOTION
  • Model: GOTION54AH
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 54Ah GOTION LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 20000mAh
  • Nội trở trung bình: 0.4mΩ – 0.6mΩ
  • Dòng xả liên tục: 2C 108A
  • Dòng xả tức thì: 3C 150A/3S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 15A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 30x148x113mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 100Ah REPT100AH - 1C 100Ah

Liên hệ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 100Ah REPT100AH - 1C 100Ah

  • Thương hiệu: REPT
  • Model: REPT100AH
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 100Ah REPT LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 100Ah
  • Nội trở trung bình: 0.2mΩ – 0.4mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 100A
  • Dòng xả tức thì: 3C 300A/30S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 15A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 50x148x119mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 104Ah SUNWODA106Ah 2C 200A

Liên hệ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 104Ah SUNWODA106Ah 2C 200A

  • Thương hiệu: SUNWODA
  • Model: SUNWODA106Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 104Ah SUNWODA LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 104Ah
  • Nội trở trung bình: 0.2mΩ – 0.4mΩ
  • Dòng xả liên tục: 2C 200A
  • Dòng xả tức thì: 3C 300A/60S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 15A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 52x148x119mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah HITHIUM280Ah 1C 280A

1.263.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah HITHIUM280Ah 1C 280A

  • Thương hiệu: HITHIUM
  • Model: HITHIUM280Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 280Ah HITHIUM LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.25mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 280A
  • Dòng xả tức thì: 1C 280A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 72x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah EVE280Ah 1C 280A

1.550.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah EVE280Ah 1C 280A

  • Thương hiệu: EVE
  • Model: EVE280Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 280Ah EVE LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.25mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 280A
  • Dòng xả tức thì: 1C 280A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 72x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 314Ah EVE314Ah 1C 314A

1.600.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 314Ah EVE280Ah 1C 280A

  • Thương hiệu: EVE
  • Model: EVE280Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 280Ah EVE LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.22mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 314A
  • Dòng xả tức thì: 1C 314A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 72x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 340Ah GOTION340Ah 1C 340A

1.680.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 340Ah GOTION340Ah 1C 314A

  • Thương hiệu: GOTION
  • Model: GOTION340Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 340Ah GOTION LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.25mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 340A
  • Dòng xả tức thì: 1C 340A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 82x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V6AH (72WH)

450.000 đ

Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V6AH (72WH)

  • Công suất Pin: 12.8V6AH (72WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 6AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 3A/12A (120CCA)
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 6A/18A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 0.6KG
  • Kích thước pin: 119*69*106mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 32700 
  • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy SH MODE, PCX, Airblade 125,  Airblade 150, Lead 125

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V8AH (96WH)

500.000 đ

Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V8AH (96WH)

  • Công suất Pin: 12.8V8AH (96WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 8AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 2A/10A (150CCA)
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 4A/18A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 1.1KG
  • Kích thước pin: 137*77*123mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 26700 
  • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy và xe tay Ga
Công trình đã thi công
Tin tức mới
ĐÈN LED ÂM TRẦN MUA Ở ĐÂU ? ĐÈN ÂM TRẦN NÀO TỐT NHẤT HIỆN NAY

ĐÈN LED ÂM TRẦN MUA Ở ĐÂU ? ĐÈN ÂM TRẦN NÀO TỐT NHẤT HIỆN NAY

06/05/2021
chính vì thế chúng ta cần chọn ra một thương hiệu đèn led âm trần có giá cả phù hợp và chất lượng luôn đặt lên hàng đầu. Ngoài ra chúng ta nên chọn các thương hiệu có tên tuổi, đã được người tiêu dùng sử dụng nhiều. như đèn led âm trần Philips, đèn led âm trần RA>95, đèn led âm trần SAT, đèn led âm trần TBD LIGHTING, đèn led âm trần spotlight cao cấp, đèn led âm trần CAO CẤP, đèn led âm trần KHÔNG VIỀN, đèn led âm trần RA>95……. Ngoài ra còn có một số thương hiệu đèn led âm trần khác.
CÁC LOẠI ĐÈN LED THÍCH HỢP CHIẾU SÁNG PHÒNG KHÁCH

CÁC LOẠI ĐÈN LED THÍCH HỢP CHIẾU SÁNG PHÒNG KHÁCH

18/06/2019
Tính đặc biệt của phòng khách là không gian sinh hoạt chung của tất cả thành viên trong nhà, mọi người có thể cùng nhau trò chuyện, xem phim ở căn phòng này.Trong đó ánh sáng xung quanh hay còn gọi là ánh sáng chung là kiểu ánh sáng dịu nhẹ vừa đủ chiếu sáng phòng khách mà không gây chói cho thị giác chúng ta.
Đèn Đường Dùng Phổ Biến Trong Đời Sống Tại Việt Nam

Đèn Đường Dùng Phổ Biến Trong Đời Sống Tại Việt Nam

18/06/2019
Ứng dụng đèn đường led chiếu sáng về đường phố, đường nông thôn, sân vườn, công viên. Dường như đèn đường là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, đảm bảo an toàn giao thông, phục vụ ánh sáng cho người tham gia giao thông trên đường phố.
Tiêu chuẩn IP là gì ? ý nghĩa?

Tiêu chuẩn IP là gì ? ý nghĩa?

18/06/2019
Chỉ số IP là tiêu chuẩn chống nước chống bụi khi sử dụng đèn ngoài trời, Theo tiêu chuẩn của các nhà sản xuất nói lên sự an toàn cũng chất lượng của sản phẩm khi sử dụng ngoài trời
Các Loại Đèn Pha Chiếu Sáng Sân Bóng Đá

Các Loại Đèn Pha Chiếu Sáng Sân Bóng Đá

18/06/2019
Hệ thống chiếu sáng cho các sân bóng đá, sân golf , sân tennis... là một phần không thể thiếu nhất là về ban đêm. Công việc tập trung vào ban ngày nên mọi người có thể giải trí vào ban đêm, nên hệ thống chiếu sáng cho các sân là một phần rất quan trọng.
Tiết kiệm chi phí

Tiết kiệm chi phí

Sử dụng đèn led là tiết kiệm một chi phí, tiết kiệm điện, tăng thu nhập cá nhân, tổ chức, công ty...
Sản phẩm chât lượng

Sản phẩm chât lượng

Đèn led chất lượng mang lại sự yên tâm, bền bĩ, thẩm mỹ cho người người tiêu dùng.
Bảo hành lâu dài

Bảo hành lâu dài

Chế độ bảo hành từ 24 tháng đến 5 năm, khẳng định sự chất lượng, chế độ hậu mãi tốt về sau
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Hỗ trợ giải đáp thắc mắc tận tình, tư vấn các loại đèn mới một cách chuyên nghiệp

Liên hệ đặt hàng tại đây

Đăng ký email của bạn để nhận thông tin cập nhật về các dịch vụ của chúng tôi