60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco
60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco
CÔNG TY TNHH SX - TM CÔNG NGHỆ ĐIỆN THÁI BÌNH DƯƠNG
Hotline: 0978000072 - 0974776053
  • 60V20AH Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

  • Lượt xem : 30
  • Mã SP : 60V20AH (3.2V 19S1P)
  • Giá : 5.646.000 đ
  • Thông số kỹ thuật  60V20AH (3.2V 19S1P) Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

    • Công suất Pin: 60V20AH
    • Điện áp định danh: 60V (38V~54.7V)
    • Công suất định danh: 20AH
    • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 10A/10A
    • Dòng điện sạc/xả tối đa: 30A/30A
    • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP54
    • Trọng lượng pin: 9KG
    • Kích thước pin: 154*182*315mm
    • Chu kỳ thời gian: 2000
    • giao tiếp truyền thông: Bluetooth JBD
    • Có thể sử dụng Cell Pin: 40138
    • ứng dụng: 

    Xe máy điện 

    - Xe đạp điện

    Xe Scooter điện

    Thuyền nhỏ chạy điện (vỏ composite, kayak gắn motor...)

    Robot vận chuyển (AGV, robot kho hàng)

Giới thiệu Bộ Pin lưu trữ 60V20AH (3.2V 19S1P) Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện 

Nâng Tầm Hiệu Suất – Bộ Pin Lưu Trữ Lithium 60V20Ah (19S1P) Cho Năng Lượng Tương Lai

Trong kỷ nguyên chuyển đổi năng lượng, nơi mà hiệu suất, độ an toàn và độ bền trở thành yếu tố sống còn, bộ pin lưu trữ Lithium LiFePO4 48V30Ah cấu hình 19S1P chính là giải pháp tối ưu dành cho những hệ thống đòi hỏi sự ổn định cao và nguồn năng lượng bền vững. Được thiết kế dành riêng cho các ứng dụng như xe đạp điện công suất lớnxe máy điệnlưu trữ năng lượng mặt trời (solar storage) và thiết bị công nghiệp di động, sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu suất vượt trội mà còn mang lại sự an tâm dài lâu cho người sử dụng.

Với dung lượng cao 1440Wh, khả năng xả dòng lớn, tích hợp hệ thống quản lý thông minh (BMS) và khả năng giám sát từ xa qua Bluetooth (tùy chọn), bộ pin này hội tụ đầy đủ những gì mà một hệ thống lưu trữ hiện đại cần có – mạnh mẽ, an toàn và kết nối thông minh.

Thông số kỹ thuật 60V20AH (3.2V 19S1P) Pin Xe Đạp Điện, Pin Xe Máy Điện Vinfast, Pega, Yadea, TAILG, Honda, Yamah, Dibao, nbico, Sonsu, JVC, DK Bike, NIU Technologies,Super Soco

  • Công suất Pin: 60V20AH
  • Điện áp định danh: 60.8V (47.5V~69.35V)
  • Công suất định danh: 20AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 10A/10A
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 30A/30A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP54
  • Trọng lượng pin: 9.5KG
  • Kích thước pin: 154*182*315mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • giao tiếp truyền thông: Bluetooth JBD
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 40138
  • ứng dụng:

Xe máy điện 

- Xe đạp điện

Xe Scooter điện

Thuyền nhỏ chạy điện (vỏ composite, kayak gắn motor...)

Robot vận chuyển (AGV, robot kho hàng)

Dưới đây là danh sách những hãng Xe Đạp Điện và Xe Máy Điện lớn, nổi bật hiện nay (cập nhật đến năm 2025), chia theo thị trường Việt Nam và quốc tế:


Tại Việt Nam – Các thương hiệu lớn và phổ biến

1. VinFast (Việt Nam)

- Dòng xe: VinFast Klara, Feliz, Ludo, Evo, Impes, Theon

Ưu điểm: Thiết kế hiện đại, động cơ mạnh, bảo hành chính hãng

Pin: Lithium (thuê hoặc mua), hệ sinh thái trạm sạc

2. Dat Bike (Việt Nam)

Dòng xe: Weaver, Weaver 200, Weaver++

Điểm mạnh: Tăng tốc nhanh, động cơ mạnh (up to 7000W), "xe máy điện chuẩn Việt"

Phù hợp cho đi xa, leo dốc tốt, vận hành như xe xăng

3. Pega (trước đây là HKbike)

Dòng xe: Pega Aura, Pega eSH, Pega NewTech

Tập trung vào thiết kế giống xe xăng, giá cả hợp lý

4. Yadea (Trung Quốc – phân phối tại Việt Nam)

Dòng xe: Yadea G5, Yadea BuyE, Yadea E3, Xmen Neo

Ưu điểm: Thiết kế trẻ trung, nhiều mẫu, pin lithium hoặc ắc quy

Mạng lưới đại lý lớn, hậu mãi ổn

5. Dibao (Trung Quốc – phổ biến tại VN)

Dòng xe: Dibao Pansy, Gogo SS, Xmen, Jeek One

Giá mềm, nhiều lựa chọn, phù hợp học sinh – sinh viên

6. Anbico, Sonsu, JVC, DK Bike…

Các thương hiệu xe điện trung cấp, phổ biến tại đại lý bán lẻ

Dùng nhiều ắc quy chì – phù hợp cho học sinh, nhu cầu cơ bản


Quốc tế – Các hãng nổi tiếng trên thế giới

1. NIU Technologies (Trung Quốc)

Dòng xe: NIU MQi, NQi, UQi, RQi

Thiết kế tối giản, hiện đại, pin lithium Bosch, có kết nối app

Xuất khẩu đi châu Âu, Mỹ, Đông Nam Á

2. Super Soco (Liên doanh Anh – Trung Quốc)

Dòng xe: TC, TS, CPx

Thiết kế giống mô-tô cổ điển

Chất lượng cao, phổ biến ở châu Âu

3. Gogoro (Đài Loan)

Nổi tiếng với hệ thống trạm đổi pin thông minh

Dòng xe: Gogoro S, VIVA series

Hệ sinh thái pin swap (đổi pin) rất phát triển ở Đài Loan, đang mở rộng tại Indonesia, Singapore

4. Ather Energy (Ấn Độ)

Dòng xe: Ather 450X, Ather Rizta

Xe điện thông minh, kết nối 4G, màn hình cảm ứng, điều khiển qua điện thoại

5. Ola Electric (Ấn Độ)

Dòng xe: Ola S1, Ola S1 Air, S1 Pro

Giá rẻ, nhiều tính năng cao cấp, hệ sinh thái riêng

6. BMW, Honda, Yamaha, Piaggio (phiên bản điện)

Một số mẫu xe điện từ các hãng lớn truyền thống:

BMW CE 04 – xe tay ga điện cao cấp

Yamaha E01, Neo’s

Honda U-Go, EM1 e:

Piaggio 1


Gợi ý phân khúc người dùng

Nhu cầu sử dụng Thương hiệu gợi ý
Đi học, đi gần Yadea, Dibao, Pega, DK Bike
Đi xa, leo dốc tốt VinFast, Dat Bike, NIU, Super Soco
Phong cách mô-tô Dat Bike, Super Soco, NIU TC/TS
Yêu công nghệ, App thông minh NIU, Gogoro, Ather, Ola Electric
Chất lượng châu Âu BMW, Piaggio, Yamaha Neo's

 

Tôi sẽ giúp bạn hiểu rõ về pin 60V20AH (3.2V 19S1P) dùng cho xe điện, cả về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, ứng dụng, và ưu nhược điểm.


1. Thông số cơ bản của pin 60V20AH (3.2V 19S1P)

Thông số Ý nghĩa & Giải thích
60V Điện áp danh định của toàn bộ khối pin (pack)
20AH Dung lượng: 30 Ampe-giờ (khả năng lưu trữ điện) → cho biết xe chạy được bao lâu
3.2V Là điện áp danh định của mỗi cell pin – thường là loại LiFePO₄ (Lithium Iron Phosphate)
19S1P 19 cell nối nối tiếp (Series) để đạt 60V, mỗi tầng chỉ 1 cell song song (Parallel)
19S1P = 19 cell pin 3.2V x 1 song song → tổng điện áp ~60.8V, dung lượng 20Ah

2. Tại sao dùng cấu hình 19S1P (60V20Ah)?

19S x 3.2V = 60.8V → đúng chuẩn điện áp của hầu hết động cơ xe điện 60V

1P → dùng 1 cell hoặc cụm ghép song song đủ để đạt 20Ah

Tùy theo loại cell, có thể dùng 1 cell lớn 30Ah (LiFePO₄ dạng prismatic), hoặc nhiều cell nhỏ song song rồi tính là 1P


3. Ứng dụng trong xe điện

Loại xe điện sử dụng:

Xe máy điện (ví dụ như VinFast, Dat Bike dòng nhỏ)

Xe đạp điện tải nặng

Xe scooter điện

Xe điện ba bánh

Thuyền điện nhỏ

Robot vận chuyển công nghiệp (AGV)

Ưu điểm:

Nguồn điện ổn định 60V – phù hợp với đa số mô-tơ xe điện

Dung lượng 20Ah (~1200Wh) – đủ cho quãng đường từ 40–70km tùy mức tải và mô-tơ

An toàn cao nếu dùng loại pin LiFePO₄ (chống cháy nổ tốt, tuổi thọ cao)

 Có thể tùy chỉnh gắn thêm BMS (hệ thống quản lý pin) để bảo vệ quá áp, quá xả


4. So sánh với các loại pin khác

Cấu hình pin Dung lượng (Wh) Ưu điểm Nhược điểm
48V20Ah (LiFePO₄) ~960Wh Bền, an toàn, ổn định điện áp Kích thước lớn hơn Li-ion
48V30Ah (Lithium-ion) ~1440Wh Nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ hơn Dễ nóng, yêu cầu BMS kỹ hơn
48V12Ah (Li-ion) ~576Wh Nhẹ, rẻ Quãng đường ngắn hơn, yếu hơn
60V20Ah ~1200Wh Mô-tơ mạnh, tăng tốc tốt hơn Yêu cầu bộ sạc và mô-tơ 60V

Luôn sử dụng BMS chất lượng để bảo vệ pin

Sạc đúng dòng – đúng điện áp (ví dụ: bộ sạc 54.6V cho 48V)

Không để pin cạn kiệt hoàn toàn, dễ hỏng cell

Bảo quản nơi khô ráo, tránh quá nóng

Nạp xả định kỳ nếu không sử dụng lâu dài


Tổng kết

Pin 60V20Ah (3.2V 19S1P) là cấu hình pin ổn định, an toàn, phù hợp cho hầu hết xe điện phổ thông như xe đạp điện, scooter, xe máy điện tầm trung. Loại pin này có thể dùng LiFePO₄ hoặc Li-ion, tùy theo nhu cầu về trọng lượng – độ bền – giá cả.

Để có một nhà cung cấp pin Lithium lion uy tín chất lượng, chế độ bảo hành và dịch vụ tốt thì CÔNG TY TNHH SX TM CÔNG NGHỆ ĐIỆN THÁI BÌNH DƯƠNG là một trong những Công Ty cung cấp uy tín loại tốt hàng đầu ở TPHCM, đặc biệt là có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Chế độ hậu mãi tốt, có đội nghũ nhân viên tư vấn kỹ thuật dày dạn kinh nghiệm, có thể hỗ trợ khách hàng tư vấn thi công một cách chuyên nghiệp nhất. Ngoài ra chúng tôi nhận sản xuất theo yêu cầu của khách hàng đề xuất.

Mọi chi tiết khách hàng cần hỗ trợ cần tư vấn xin liên hệ :

  • SĐT : 0974776053 Mr Thuận + Zalo
  • SĐT : 0961333372 Mr Tiến + Zalo
  • Mail : thuantrmt@gmail.com

Sản phẩm khác

Cell Pin 18650 LISHEN Li-ion 3.6V 2600mah 5C 13A

40.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin 18650 Lishen Li-ion

  • Thương hiệu: Lishen
  • Model: Lishen18650 -SK
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: Li-ion tròn 18650
  • Điện thế danh định: 3.6V
  • Điện thế sạc đầy: 4.2V
  • Dung lượng thật: 2600mAh
  • Nội trở trung bình: 15mΩ – 18mΩ
  • Dòng xả liên tục: 7.8A
  • Dòng xả tức thì: 15A
  • Điện thế sạc max: 4.2V max
  • Dòng sạc chuẩn: 1.3A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 800 đến 1000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 18x65mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 18650 EVE Li-ion 3.6V 2600mah 5C - Xả 13A

35.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin 18650 EVE Li-ion

  • Thương hiệu: EVE Li-ion
  • Model: EVE18650-26V
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: Li-ion tròn 18650
  • Điện thế danh định: 3.6V
  • Điện thế sạc đầy: 4.2V
  • Dung lượng thật: 2600mAh
  • Nội trở trung bình: 16mΩ – 19mΩ
  • Dòng xả liên tục: 7.8A
  • Dòng xả tức thì: 15A
  • Điện thế sạc max: 4.2V max
  • Dòng sạc chuẩn: 1.3A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 800 đến 1000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 18x65mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 18650 HIGH STAR Li-ion 3.6V 2000mah 15C - Xả 30A

33.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin HIGHSTAR18650

  • Thương hiệu: HIGHSTAR
  • Model: HIGHSTAR18650
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: Li-ion tròn 18650
  • Điện thế danh định: 3.6V
  • Điện thế sạc đầy: 4.2V
  • Dung lượng thật: 2000mAh
  • Nội trở trung bình: 13mΩ – 15mΩ
  • Dòng xả liên tục: 10C 20A
  • Dòng xả tức thì: 15C 30A
  • Điện thế sạc max: 4.2V max
  • Dòng sạc chuẩn: 4A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 800 đến 1000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 18x65mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 26700 EVPS26700 Li-ion 3.2V 4000mah 5C - Xả 20A

49.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin EVPS 26700

  • Thương hiệu: EVPS
  • Model: EVPS26700 
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 26700 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 4000mAh
  • Nội trở trung bình: 13mΩ – 15mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 13A
  • Dòng xả tức thì: 5C 20A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 2A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 26x70mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin 32700 HT32700 LiFePO4 3.2V 6000mah 5C - Xả 30A

43.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin HT32700

  • Thương hiệu: HT
  • Model: HT32700
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 32700 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 6000mAh
  • Nội trở trung bình: 5mΩ – 8mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 18A
  • Dòng xả tức thì: 5C 30A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 3A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 32x70mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 33140 GOTION33140 LiFePO4 3.2V 15Ah 2C - Xả 30A

82.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin GOTION33140

  • Thương hiệu: GOTION
  • Model: GOTION33140
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 33140 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 15000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.6mΩ – 2.5mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 15A
  • Dòng xả tức thì: 2C 30A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 33x140mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 32140 JSK32140 LiFePO4 3.2V 15Ah 5C - Xả 75A/10S

75.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin JSK32140

  • Thương hiệu: JSK
  • Model: JSK32140
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 32140 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 15000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.6mΩ – 2.5mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 45A
  • Dòng xả tức thì: 5C 75A/10S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 32x140mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 33138 TB33138 LiFePO4 3.2V 15Ah 3C - Xả 45A

122.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin TB33138

  • Thương hiệu: TB
  • Model: TB33138
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 33138 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 15000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.5mΩ – 1.9mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 45A
  • Dòng xả tức thì: 5C 75A/10S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 33x138mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Pin sắt Lithium 40138 TB40138 LiFePO4 3.2V 20Ah 3C - Xả 60A

140.000 đ

Thông số kỹ thuật cell pin 40138 TB40138

  • Thương hiệu: TB
  • Model: TB40138
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 40138 LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 20000mAh
  • Nội trở trung bình: 1.0mΩ – 1.5mΩ
  • Dòng xả liên tục: 3C 60A
  • Dòng xả tức thì: 4C 80A/5S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 7.5A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 40x138mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 54Ah GOTION 54AH - 2C 108Ah

537.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 54Ah GOTION 54AH - 2C 108Ah

  • Thương hiệu: GOTION
  • Model: GOTION54AH
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 54Ah GOTION LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 20000mAh
  • Nội trở trung bình: 0.4mΩ – 0.6mΩ
  • Dòng xả liên tục: 2C 108A
  • Dòng xả tức thì: 3C 150A/3S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 15A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 30x148x113mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 100Ah REPT100AH - 1C 100Ah

Liên hệ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 100Ah REPT100AH - 1C 100Ah

  • Thương hiệu: REPT
  • Model: REPT100AH
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 100Ah REPT LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 100Ah
  • Nội trở trung bình: 0.2mΩ – 0.4mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 100A
  • Dòng xả tức thì: 3C 300A/30S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 15A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 50x148x119mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 104Ah SUNWODA106Ah 2C 200A

Liên hệ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 104Ah SUNWODA106Ah 2C 200A

  • Thương hiệu: SUNWODA
  • Model: SUNWODA106Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 104Ah SUNWODA LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 104Ah
  • Nội trở trung bình: 0.2mΩ – 0.4mΩ
  • Dòng xả liên tục: 2C 200A
  • Dòng xả tức thì: 3C 300A/60S
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 15A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 2000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 52x148x119mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah HITHIUM280Ah 1C 280A

1.263.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah HITHIUM280Ah 1C 280A

  • Thương hiệu: HITHIUM
  • Model: HITHIUM280Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 280Ah HITHIUM LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.25mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 280A
  • Dòng xả tức thì: 1C 280A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 72x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah EVE280Ah 1C 280A

1.550.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 280Ah EVE280Ah 1C 280A

  • Thương hiệu: EVE
  • Model: EVE280Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 280Ah EVE LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.25mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 280A
  • Dòng xả tức thì: 1C 280A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 72x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 314Ah EVE314Ah 1C 314A

1.600.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 314Ah EVE280Ah 1C 280A

  • Thương hiệu: EVE
  • Model: EVE280Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 280Ah EVE LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.22mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 314A
  • Dòng xả tức thì: 1C 314A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 72x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

Cell Pin Lithium 3.2V 340Ah GOTION340Ah 1C 340A

1.680.000 đ

Thông số kỹ thuật Cell Pin Lithium 3.2V 340Ah GOTION340Ah 1C 314A

  • Thương hiệu: GOTION
  • Model: GOTION340Ah
  • Loại pin: Pin sạc
  • Loại cell: 3.2V 340Ah GOTION LiFePO4
  • Điện thế danh định: 3.2V
  • Điện thế sạc đầy: 3.65V
  • Dung lượng thật: 280Ah
  • Nội trở trung bình: 0.18mΩ – 0.25mΩ
  • Dòng xả liên tục: 1C 340A
  • Dòng xả tức thì: 1C 340A
  • Điện thế sạc max: 3.65V max
  • Dòng sạc chuẩn: 100A
  • Chu kỳ sạc xả: Trên 6000 lần
  • Nhiệt độ sạc: 0 – 45°C
  • Nhiệt độ xả: -20 – 60°C
  • Kích thước: 82x174x205mm
  • Ứng dụng: Xe điện, máy khoan, nguồn dự phòng, thiết bị y tế…

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

350.000 đ

Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V4AH (48WH)

  • Công suất Pin: 12.8V4AH (48WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 4AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 2A/8A (90CCA)
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 4A/12A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 0.6KG
  • Kích thước pin: 112*69*88mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 26700 hoặc 32700 
  • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy Winner 150, Vision, Airblade 110

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V6AH (72WH)

450.000 đ

Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V6AH (72WH)

  • Công suất Pin: 12.8V6AH (72WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 6AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 3A/12A (120CCA)
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 6A/18A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 0.6KG
  • Kích thước pin: 119*69*106mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 32700 
  • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy SH MODE, PCX, Airblade 125,  Airblade 150, Lead 125

PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V8AH (96WH)

500.000 đ

Thông số kỹ thuật PIN ĐỀ XE MÁY LITHIUM 12.8V8AH (96WH)

  • Công suất Pin: 12.8V8AH (96WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 8AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 2A/10A (150CCA)
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 4A/18A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 1.1KG
  • Kích thước pin: 137*77*123mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 26700 
  • ứng dụng: Khởi động đề nỗ cho xe máy và xe tay Ga

BỘ LƯU ĐIỆN 12V 24AH (307WH) PIN LiFePO4 3.2V 32700

1.583.000 đ

Thông số kỹ thuật BỘ LƯU ĐIỆN 12V 24AH PIN LiFePO4 3.2V 32700

  • Công suất Pin: 12V 24AH (307WH)
  • Điện áp định danh: 12.8V (10V~14.6V)
  • Công suất định danh: 24AH
  • Dòng điện sạc/xả tiêu chuẩn: 15A/15A
  • Dòng điện sạc/xả tối đa: 20A/30A
  • Cấp độ chống nước và chống bụi: IP65
  • Trọng lượng pin: 3KG
  • Kích thước pin: 137*77*123mm
  • Chu kỳ thời gian: 2000
  • Có thể sử dụng Cell Pin: 26700 
  • ứng dụng: 

- UPS cho thiết bị viễn thông, máy tính, router, server nhỏ

Nguồn lưu trữ năng lượng mặt trời mini

Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp, camera an ninh

Thiết bị đo đạc, y tế, robot tự hành

Nguồn dự phòng xe điện, thiết bị du lịch ngoài trời

Công trình đã thi công
Tin tức mới
ĐÈN LED ÂM TRẦN MUA Ở ĐÂU ? ĐÈN ÂM TRẦN NÀO TỐT NHẤT HIỆN NAY

ĐÈN LED ÂM TRẦN MUA Ở ĐÂU ? ĐÈN ÂM TRẦN NÀO TỐT NHẤT HIỆN NAY

06/05/2021
chính vì thế chúng ta cần chọn ra một thương hiệu đèn led âm trần có giá cả phù hợp và chất lượng luôn đặt lên hàng đầu. Ngoài ra chúng ta nên chọn các thương hiệu có tên tuổi, đã được người tiêu dùng sử dụng nhiều. như đèn led âm trần Philips, đèn led âm trần RA>95, đèn led âm trần SAT, đèn led âm trần TBD LIGHTING, đèn led âm trần spotlight cao cấp, đèn led âm trần CAO CẤP, đèn led âm trần KHÔNG VIỀN, đèn led âm trần RA>95……. Ngoài ra còn có một số thương hiệu đèn led âm trần khác.
CÁC LOẠI ĐÈN LED THÍCH HỢP CHIẾU SÁNG PHÒNG KHÁCH

CÁC LOẠI ĐÈN LED THÍCH HỢP CHIẾU SÁNG PHÒNG KHÁCH

18/06/2019
Tính đặc biệt của phòng khách là không gian sinh hoạt chung của tất cả thành viên trong nhà, mọi người có thể cùng nhau trò chuyện, xem phim ở căn phòng này.Trong đó ánh sáng xung quanh hay còn gọi là ánh sáng chung là kiểu ánh sáng dịu nhẹ vừa đủ chiếu sáng phòng khách mà không gây chói cho thị giác chúng ta.
Đèn Đường Dùng Phổ Biến Trong Đời Sống Tại Việt Nam

Đèn Đường Dùng Phổ Biến Trong Đời Sống Tại Việt Nam

18/06/2019
Ứng dụng đèn đường led chiếu sáng về đường phố, đường nông thôn, sân vườn, công viên. Dường như đèn đường là một phần không thể thiếu trong cuộc sống, đảm bảo an toàn giao thông, phục vụ ánh sáng cho người tham gia giao thông trên đường phố.
Tiêu chuẩn IP là gì ? ý nghĩa?

Tiêu chuẩn IP là gì ? ý nghĩa?

18/06/2019
Chỉ số IP là tiêu chuẩn chống nước chống bụi khi sử dụng đèn ngoài trời, Theo tiêu chuẩn của các nhà sản xuất nói lên sự an toàn cũng chất lượng của sản phẩm khi sử dụng ngoài trời
Các Loại Đèn Pha Chiếu Sáng Sân Bóng Đá

Các Loại Đèn Pha Chiếu Sáng Sân Bóng Đá

18/06/2019
Hệ thống chiếu sáng cho các sân bóng đá, sân golf , sân tennis... là một phần không thể thiếu nhất là về ban đêm. Công việc tập trung vào ban ngày nên mọi người có thể giải trí vào ban đêm, nên hệ thống chiếu sáng cho các sân là một phần rất quan trọng.
Tiết kiệm chi phí

Tiết kiệm chi phí

Sử dụng đèn led là tiết kiệm một chi phí, tiết kiệm điện, tăng thu nhập cá nhân, tổ chức, công ty...
Sản phẩm chât lượng

Sản phẩm chât lượng

Đèn led chất lượng mang lại sự yên tâm, bền bĩ, thẩm mỹ cho người người tiêu dùng.
Bảo hành lâu dài

Bảo hành lâu dài

Chế độ bảo hành từ 24 tháng đến 5 năm, khẳng định sự chất lượng, chế độ hậu mãi tốt về sau
Tư vấn nhiệt tình

Tư vấn nhiệt tình

Hỗ trợ giải đáp thắc mắc tận tình, tư vấn các loại đèn mới một cách chuyên nghiệp

Liên hệ đặt hàng tại đây

Đăng ký email của bạn để nhận thông tin cập nhật về các dịch vụ của chúng tôi